Câu ví dụ:
It now takes experts at Hanoi's National Institute of Hygiene and Epidemiology (NIHE) just 10-11 hours to make an accurate diagnosis from DNA sequencing.
Nghĩa của câu:hours
Ý nghĩa
@hour /'auə/
* danh từ
- giờ, tiếng (đồng hồ)
=half an hour+ nửa giờ
=to strike the hours+ đánh giờ (đồng hồ)
- giờ phút, lúc
=in the hour of danger+ trong giờ phút hiểm nguy
=until one's last hour+ cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời
=his hour has come+ giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi
- ((thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định)
=school hours+ giờ học ở trường
=the off hours+ giờ nghỉ, giờ được tự do
- (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày
!Book of Hours
- sách tụng kinh hằng ngày
!at the eleventh hour
- (xem) elevent
!in a good hour
- vào lúc may mắn
!in an evil hour
- vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen
!to keep good (early) hours
- đi ngủ sớm dậy sớm
!to keep bad (late) hours
- thức khuya dậy muộn
!to keep regular of the hours
- dậy ngủ đúng giờ giấc
!the question of the hour
- vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi
!till all hours
- cho đến tận lúc gà gáy sáng
@hour
- giờ