ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hour

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hour


hour /'auə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giờ, tiếng (đồng hồ)
half an hour → nửa giờ
to strike the hours → đánh giờ (đồng hồ)
  giờ phút, lúc
in the hour of danger → trong giờ phút hiểm nguy
until one's last hour → cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời
his hour has come → giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi
  ((thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định)
school hours → giờ học ở trường
the off hours → giờ nghỉ, giờ được tự do
  (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày
Book of Hours
  sách tụng kinh hằng ngày
at the eleventh hour
  (xem) elevent
in a good hour
  vào lúc may mắn
in an evil hour
  vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen
to keep good (early) hours
  đi ngủ sớm dậy sớm
to keep bad (late) hours
  thức khuya dậy muộn
to keep regular of the hours
  dậy ngủ đúng giờ giấc
the question of the hour
  vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi
till all hours
  cho đến tận lúc gà gáy sáng

@hour
  giờ

Các câu ví dụ:

1. The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.


2. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.


3. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.

Nghĩa của câu:

Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.


4. Two days ago, four other earthquakes jolted Nam Tra My and Bac Tra My districts near the hydropower dam within the space of an hour.

Nghĩa của câu:

Hai ngày trước, bốn trận động đất khác đã làm rung chuyển các huyện Nam Trà My và Bắc Trà My gần đập thủy điện trong vòng một giờ.


5. Waiting at a nearby coffee shop, he received a text within an hour that said: “Hey, we found your grandmother's address.


Xem tất cả câu ví dụ về hour /'auə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…