Câu ví dụ:
In return, Vietnam will adjust its decision on the suspension of five commodities from India and resume their import, Oanh said in the report.
Nghĩa của câu:adjust
Ý nghĩa
@adjust /ə'dʤʌst/
* ngoại động từ
- sửa lại cho đúng, điều chỉnh
=to adjust a watch+ lấy lại đồng hồ
=to adjust a plan+ điều chỉnh một kế hoạch
- lắp (các bộ phận cho ăn khớp)
- chỉnh lý, làm cho thích hợp
=to adjust a lesson+ chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu)
- hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
@adjust
- (Tech) điều chỉnh
@adjust
- (máy tính) điều chỉnh; thiết lập