ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ finishing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng finishing


finishing /'finiʃiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (kỹ thuật) sự sang sửa lần cuối
  (nghành dệt) sự hồ (vải)

tính từ


  kết thúc, kết liễu
finishing stroke → đòn kết liễu

Các câu ví dụ:

1. , after finishing three hours of overtime.

Nghĩa của câu:

, sau khi kết thúc ba giờ làm thêm.


2. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.


3. Le Thi Ty, 47, eats banh chung for breakfast after finishing one row of spring onions.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Thị Tý, 47 tuổi, ăn bánh chưng cho bữa sáng sau khi ăn xong một hàng hành hoa.


4. However, an injury sustained earlier hindered him from traveling to China with his teammates, who made history in finishing second in the tournament.


5. For the relegation battle in Group B, the top 3 teams have a very high chance of safely finishing early, with the home advantage they have, while the bottom 3 teams will have to fight hard to survive.


Xem tất cả câu ví dụ về finishing /'finiʃiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…