ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ finishes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng finishes


finish /'finiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
to fight to a finish → đánh đến cùng
to be in at the finish → (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc
the finish of the race → đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua
  sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện
  tích chất kỹ, tính chất trau chuốt

ngoại động từ


  hoàn thành, kết thúc, làm xong
to finish one's work → làm xong công việc
  dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch
  sang sửa lần cuối cùng
  hoàn chỉnh sự giáo dục của (ai)
  (thông tục) giết chết, cho đi đời
  (thông tục) làm mệt nhoài
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho không còn giá trị gì nữa
to finish off
  hoàn thành, kết thúc, làm xong
  giết chết, kết liễu
to finish up
  hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
  dùng hết, ăn hết sạch; ăn nốt cho hết
to finish with
  hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
  chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với

@finish
  hoàn thành, kết thúc

Các câu ví dụ:

1. The International Exhibition of Inventions in Geneva finishes on Sunday.


2. When the city finishes building the reservoirs, the surface area of the three parks will be returned, he said.


Xem tất cả câu ví dụ về finish /'finiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…