ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ failed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng failed


fail /feil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hỏng thi
  người thi hỏng
'expamle'>without fail
  chắc chắn, nhất định

nội động từ


  không nhớ, quên
=don't fail to let me know → thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết
  yếu dần, mất dần, tàn dần
  không đúng, sai
the prophecy failed → lời tiên đoán sai
  thiếu
to fail in respect for someone → thiếu sự kính trọng đối với ai
  không thành công, thất bại
  trượt, hỏng thi
  bị phá sản
  không làm tròn, không đạt
to fail in one's duty → không làm tròn nhiệm vụ
to fail of one's purposes → không đạt mục đích
  hỏng, không chạy nữa

ngoại động từ


  thiếu, không đủ
time would fail me to tell → tôi sẽ không đủ thời giờ để nói
words fail me → tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được
the wind failed us → (thuyền) chúng ta hết gió
  thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai)
his memory fails him → trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
  đánh trượt (một thí sinh)

@fail
  (Tech) hư hỏng; mất (điện); thiếu

@fail
  không đạt, chưa đủ (toán kinh tế) phá sản

Các câu ví dụ:

1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.

Nghĩa của câu:

S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.


2. But the delta has failed to "fly high" as its residents had hoped.

Nghĩa của câu:

Nhưng vùng châu thổ đã không thể "bay cao" như kỳ vọng của cư dân.


3. In 2016, Vietnam had set a target of having one million businesses by 2020, but failed to achieve it.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, Việt Nam đã đặt mục tiêu có một triệu doanh nghiệp vào năm 2020, nhưng không đạt được.


4. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.


5. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.


Xem tất cả câu ví dụ về fail /feil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…