ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ failing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng failing


failing /'feiliɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thiếu
  sự không làm tròn (nhiệm vụ)
  sự suy nhược, sự suy yếu
  sự thất bại, sự phá sản
  sự trượt, sự đánh trượt
  thiếu sót, nhược điểm
* giới từ
  thiếu, không có
failing this → nếu không có vấn đề này; nếu việc này không xảy ra
whom failing; failing whom → nếu vắng người ấy (người khác làm thay...)

Các câu ví dụ:

1. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.

Nghĩa của câu:

Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.


2. The lack of transparency, low competitiveness and failing to meet basic business standards are challenges that unregistered household businesses face, he added.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm, sự thiếu minh bạch, tính cạnh tranh thấp và không đáp ứng được các tiêu chuẩn kinh doanh cơ bản là những thách thức mà các hộ kinh doanh chưa đăng ký phải đối mặt.


3. Combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Nghĩa của câu:

Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.


4. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.


5. Customs and Border Protection last October also fined another passenger traveling from Vietnam for failing to declare 30 birds' nests at an airport in Texas.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Biên phòng hồi tháng 10 năm ngoái cũng phạt một hành khách khác đi từ Việt Nam vì không khai báo 30 tổ yến tại một sân bay ở Texas.


Xem tất cả câu ví dụ về failing /'feiliɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…