Câu ví dụ:
During his election campaign, Macron floated ideas for reforming the eurozone, noting that the currency bloc could not continue as it is if it wanted to avoid falling prey to protests and democracy.
Nghĩa của câu:ideas
Ý nghĩa
@idea /ai'diə/
* danh từ
- quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
=a fixed idea+ quan niệm cố định
=the young idea+ lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
- ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
=we hadn't the slightest idea of it+ chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó
=to give an idea of something+ cho một ý niệm về vấn đề gì
- sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
=I had no idea you could do it+ tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
- ý định, kế hoạch hành động, ý đồ
=what's the big idea?+(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế?
=man of ideas+ người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay
- (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)
@idea
- (logic học) khái niệm; tư tưởng; ý