Câu ví dụ:
Dropping three places from the last ranking, the United States lags poorer Central European nations Poland, Slovakia, the Czech Republic and Hungary.
Nghĩa của câu:poorer
Ý nghĩa
@poor /puə/
* tính từ
- nghèo, bần cùng
- xấu, tồi, kém, yếu
=poor soil+ đất xấu
=to be poor at mathematics+ kém toán
- thô thiển
=in my poor opinion+ theo thiển ý của tôi
- đáng thương, tội nghiệp
- đáng khinh, tầm thường, không đáng kể
- hèn nhát, hèn hạ