Câu ví dụ:
Dinh Thi Huong, 37, and Dinh Hoang Yen, 6, in Ha Hoa District were killed by a landslide following heavy rains that lasted from Saturday night to Sunday morning, said Nguyen Viet Dung, chairman of the Ha Hoa People's Committee.
Nghĩa của câu:landslide
Ý nghĩa
@landslide /'lændslaid/
* danh từ
- sự lở đất
- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
- (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử)
=a landslide victory+ thắng lợi long trời lở đất
* nội động từ
- lở (như đá... trên núi xuống)
- thắng phiếu lớn