ex. Game, Music, Video, Photography

Despite her comments, dozens of people queued to enter pharmacies and banks across the city, while many scoured empty shelves in grocery stores to stock up on whatever essentials they could.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ empty. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Despite her comments, dozens of people queued to enter pharmacies and banks across the city, while many scoured empty shelves in grocery stores to stock up on whatever essentials they could.

Nghĩa của câu:

empty


Ý nghĩa

@empty /'empti/
* tính từ
- trống, rỗng, trống không, không
=the car is empty of petrol+ xe không còn xăng, xe đã hết xăng
- rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà)
- rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa)
- (thông tục) đói bụng; rỗng
=empty stomach+ bụng rỗng
=to feel empty+ thấy đói bụng
!the empty vessel makes the greatest sound
- (tục ngữ) thùng rỗng kêu to
* danh từ
- (thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...)
* ngoại động từ
- đổ, dốc (chai...); làm cạn, uống cạn (cốc...)
- trút, chuyên
- chảy vào (đổ ra (sông)
=the Red River empties itself into the sea+ sông Hồng đổ ra biển

@empty
- trống rỗng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…