empty /'empti/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trống, rỗng, trống không, không
the car is empty of petrol → xe không còn xăng, xe đã hết xăng
rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà)
rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa)
(thông tục) đói bụng; rỗng
empty stomach → bụng rỗng
to feel empty → thấy đói bụng
'expamle'>the empty vessel makes the greatest sound
(tục ngữ) thùng rỗng kêu to
danh từ
(thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...)
ngoại động từ
đổ, dốc (chai...); làm cạn, uống cạn (cốc...)
trút, chuyên
chảy vào (đổ ra (sông)
=the Red River empties itself into the sea → sông Hồng đổ ra biển
@empty
trống rỗng
Các câu ví dụ:
1. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.
Nghĩa của câu:Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.
2. These empty residential areas are now referred to as the ghost hamlets of the Mekong Delta.
Nghĩa của câu:Những khu dân cư vắng người nay được ví như những xóm ma của đồng bằng sông Cửu Long.
3. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
4. They wore masks and stood in line, obeying the Covid-19 prevention regulations announced by the authorities when their luggage was placed in the middle of an empty lot for medical staff to spray disinfectant.
5. It also means investors’ bellies will remain empty for the foreseeable future.
Xem tất cả câu ví dụ về empty /'empti/