dozen /'dʌzn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số nhiều, không đổitá (mười hai)
two dozen books → hai tá sách
(số nhiều) nhiều
dozens of people → nhiều người
dozens of times → nhiều lần
(số nhiều) bộ 12 cái
to pack things in dozens → đóng thành bộ 12 cái, đóng thành từng tá
baker's (devil's, printer's long) dozen
tá 13 cái (một cái làm hoa hồng)
to talk (go) nineteen to the dozen
nói liến láu liên miên
@dozen
một tá
Các câu ví dụ:
1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.
Nghĩa của câu:"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.
2. City officials have confirmed that the Covid cluster at the Christian congregation in Go Vap is the source of infections at several dozen companies and three industrial parks.
Nghĩa của câu:Các quan chức thành phố đã xác nhận rằng cụm Covid tại hội thánh Cơ đốc ở Gò Vấp là nguồn lây nhiễm tại hàng chục công ty và ba khu công nghiệp.
3. Hundreds of Covid-19 vaccine development projects are being carried out worldwide, with over a dozen vaccines being tested on humans.
4. Kim Jong Nam, the murdered half-brother of North Korea's leader, had a dozen vials of antidote for lethal nerve agent VX in his sling bag on the day he was poisoned, a Malaysian court was told this week.
5. "When I was in Panama, I regularly laundered money for more than a dozen companies.
Xem tất cả câu ví dụ về dozen /'dʌzn/