Deposit
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tiền gửi
+ Khoản tiền cho các định chế tài chính nào đó vay, ví dụ như các NGÂN HÀNG, NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN GIA CƯ và CÔNG TY TÀI CHÍNH, với điều kiện rút có báo trước hoặc không, hay hoàn trả sau một thời gian nhất định.
Các câu ví dụ:
1. These were 12-month deposits with an annual interest rate of 10.
Nghĩa của câu:Đây là khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng với lãi suất hàng năm là 10.
2. The SHBank Finance Company Limited (SHB Finance) issued the certificates of deposits for its fourth tranche as part of its book-building process.
Nghĩa của câu:Công ty Tài chính TNHH MTV SHBank (SHB Finance) đã phát hành chứng chỉ tiền gửi đợt 4 như một phần của quá trình lập sổ sách.
3. Therefore, our certificates of deposits are always welcomed by investors, even though timing of tranches are quite close," Dinh said.
Nghĩa của câu:Do đó, chứng chỉ tiền gửi của chúng tôi luôn được các nhà đầu tư săn đón, dù thời điểm giao dịch của các đợt khá gần nhau ”, ông Định nói.
4. 65 million), VND810 billion from certificates of deposit and VND90 billion from deposits.
Nghĩa của câu:65 triệu), 810 tỷ đồng từ chứng chỉ tiền gửi và 90 tỷ đồng từ tiền gửi.
5. Nogueira said Murcia gave him $1 million to invest in real estate in Panama, which Nogueira used to pay down deposits on up to ten Trump apartments among other investments.
Xem tất cả câu ví dụ về Deposit