denounce /di'nauns/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tố cáo, tố giác, vạch mặt
lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ
tuyên bố bãi ước
to denounce a treaty → tuyên bố bãi bỏ một hiệp ước
báo trước (tai hoạ); đe doạ, hăm doạ (trả thù)
Các câu ví dụ:
1. The North has never confirmed the dead man's identity, but has denounced the Malaysian investigation as an attempt to smear it.
Xem tất cả câu ví dụ về denounce /di'nauns/