Câu ví dụ:
" Cuba is the only other country to have eliminated mother-to-child transmission under the WHO's criteria.
Nghĩa của câu:“Cuba là quốc gia duy nhất đã loại bỏ lây truyền từ mẹ sang con theo tiêu chí của WHO.
eliminate
Ý nghĩa
@eliminate /i'limineit/
* ngoại động từ
- loại ra, loại trừ
- (sinh vật học) bài tiết
- lờ đi (một phần của vấn đề)
- (toán học) khử
- rút ra (yếu tố...)
@eliminate
- khử bỏ, loại trừ