eliminate /i'limineit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
loại ra, loại trừ
(sinh vật học) bài tiết
lờ đi (một phần của vấn đề)
(toán học) khử
rút ra (yếu tố...)
@eliminate
khử bỏ, loại trừ
Các câu ví dụ:
1. A bill to reduce the size of four Amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.
2. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.
3. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
4. In October last year, members of the European parliament also voted to eliminate mobile roaming fees from mid-2017 to save people holidaying between member states from rising huge phone bills.
5. The country is aiming to eliminate measles in 2017 and put an end to rubella.
Xem tất cả câu ví dụ về eliminate /i'limineit/