Câu ví dụ:
China's initiative to generate economic prosperity by building a new Silk Road will depend on the countries involved ensuring strong security, its top policemen said, ahead of a summit to discuss a project President Xi Jinping has championed.
Nghĩa của câu:initiative
Ý nghĩa
@initiative /i'niʃiətiv/
* tính từ
- bắt đầu, khởi đầu
* danh từ
- bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
=to take the initiative in something+ dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì
=to have the initiative+ có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu
- sáng kiến, óc sáng kiến
- (quân sự) thế chủ động
=to hold the initiative+ nắm thế chủ động
- quyền đề xướng luật lệ của người công dân (Thuỵ sĩ...)