ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnamese

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 715 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. Seventeen vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the South China Morning Post reported.

Nghĩa của câu:

17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. But the ratio of vietnamese employees who can meet the multitasking requirements in technology-based working environments remains modest, she said.

Nghĩa của câu:

Nhưng tỷ lệ nhân viên Việt Nam có thể đáp ứng yêu cầu đa nhiệm trong môi trường làm việc dựa trên công nghệ vẫn còn khiêm tốn, bà nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. Tourists who go trekking in vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. Cuba on Thursday granted vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. It is widely believed vietnamese invest all of their money in their children's education and future, so in their old age, they could return the favor.

Nghĩa của câu:

Người ta tin rằng người Việt Nam đầu tư toàn bộ tiền bạc vào việc học hành và tương lai của con cái, vì vậy khi về già, họ có thể được đền đáp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. 3 percent of senior vietnamese are living with their offspring, but caregivers still lack knowledge and there should be a strategy to improve their understanding.

Nghĩa của câu:

3% người cao tuổi Việt Nam đang sống với con cái của họ, nhưng người chăm sóc vẫn thiếu kiến thức và cần có chiến lược để nâng cao hiểu biết của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. Taxing vietnamese for their online revenues is another priority of authorities.

Nghĩa của câu:

Đánh thuế Việt Nam đối với các khoản thu trực tuyến của họ là một ưu tiên khác của các cơ quan chức năng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. These little snails, or oc ruoc in vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.

Nghĩa của câu:

Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. Luong, a craftsman with 20 years' experience, said: "It’s more than just a job; the hat is a beautiful trait of vietnamese culture.

Nghĩa của câu:

Lương, một nghệ nhân với 20 năm kinh nghiệm, cho biết: “Không chỉ đơn thuần là một công việc, nón còn là một nét đẹp của văn hóa Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. The development of industrial real estate will also create opportunities for vietnamese manufacturers to join the auto supply chain and produce made-in-Vietnam cars, it added.

Nghĩa của câu:

Sự phát triển của bất động sản công nghiệp cũng sẽ tạo cơ hội cho các nhà sản xuất Việt Nam tham gia chuỗi cung ứng ô tô và sản xuất ô tô sản xuất tại Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…