ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnamese

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 715 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. 9 bln in overseas remittances from Jan-Aug A total of 4,474 individuals renounced their vietnamese citizenships in 2015, according to data released by the Ministry of Justice last month.

Nghĩa của câu:

9 tỷ kiều hối từ tháng 1-tháng 8 Tổng cộng có 4.474 người từ bỏ quốc tịch Việt Nam trong năm 2015, theo số liệu được Bộ Tư pháp công bố vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. Official statistics also show that some vietnamese businesspeople hold dual citizenships.

Nghĩa của câu:

Số liệu thống kê chính thức cũng cho thấy một số doanh nhân Việt Nam có hai quốc tịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. After hearing the commotion, other vietnamese living in the compound rushed to the scene and chased after the criminals.

Nghĩa của câu:

Sau khi nghe thấy tiếng động, những người Việt khác sống trong khu nhà đã chạy đến hiện trường và đuổi theo những tên tội phạm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.

Nghĩa của câu:

Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. Our motivation is always to introduce more world-class entertainment experiences to vietnamese tourists, so that they don’t need to travel abroad to experience them.

Nghĩa của câu:

Động lực của chúng tôi là luôn giới thiệu nhiều hơn nữa những trải nghiệm giải trí đẳng cấp quốc tế đến với du khách Việt Nam, để họ không cần phải ra nước ngoài để trải nghiệm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. 2 billion) worth of debts issued by vietnamese banks, or 23 percent of the total issuance.

Nghĩa của câu:

2 tỷ) giá trị các khoản nợ do các ngân hàng Việt Nam phát hành, tương đương 23% tổng số phát hành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. All five are lightweight divisions and not the forte of the two vietnamese fighters.

Nghĩa của câu:

Cả năm đều là sư đoàn hạng nhẹ và không phải sở trường của hai võ sĩ Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. Hung said the move aims to eliminate vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.

Nghĩa của câu:

Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. The information ministry will, therefore, take technical measures to restrict vietnamese users from accessing Windy.

Nghĩa của câu:

Do đó, Bộ Thông tin sẽ thực hiện các biện pháp kỹ thuật để hạn chế người dùng Việt Nam truy cập Windy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. vietnamese carriers including Vietnam Airlines have also operated several flights to bring vietnamese stranded overseas home.

Nghĩa của câu:

Các hãng hàng không Việt Nam trong đó có Vietnam Airlines cũng đã khai thác một số chuyến bay đưa người Việt Nam mắc kẹt ở nước ngoài về nước.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…