ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ they

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 808 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. they have no electricity or tap water.

Nghĩa của câu:

Họ không có điện hoặc nước máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2.  It has been the same since: they live on the boats and their whole lives are tied to their boats.

Nghĩa của câu:

Từ xưa đến nay vẫn vậy: Họ sống trên những con thuyền và cả cuộc đời của họ gắn liền với những chiếc thuyền của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the Middle East conflict.

Nghĩa của câu:

Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. However, they still contain sand and dirt at this point and require a thorough wash before being seasoned and sautéed," said the owner of a local com hen eatery.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đến thời điểm này chúng vẫn chứa cát và chất bẩn và cần phải rửa kỹ trước khi tẩm gia vị và áp chảo ", chủ một quán ăn gà mái ở địa phương cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. The arrival stamps on the couple’s passports showed they arrived in the Philippines on March 11 but a database check confirmed that it was not their arrival date, Grifton Medina, head of the Bureau of Immigration, said Thursday, as cited in the report.

Nghĩa của câu:

Tem đến trên hộ chiếu của cặp đôi cho thấy họ đến Philippines vào ngày 11 tháng 3 nhưng kiểm tra cơ sở dữ liệu xác nhận rằng đó không phải ngày đến của họ, Grifton Medina, người đứng đầu Cục Nhập cư, cho biết hôm thứ Năm, như được trích dẫn trong báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. "they thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.

Nghĩa của câu:

Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. Muu believed that everyone was the same when they died, so he introduced the practice of sharing the same "Ba Quan" coffin when a person dies.

Nghĩa của câu:

Ông Mưu tin rằng khi chết ai cũng giống nhau nên ông đưa ra tục lệ nằm chung quan tài “Bà Quan” khi một người chết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. " She added that only those who are 12 years or older will be placed in the Ba Quan coffin when they die.

Nghĩa của câu:

“Bà cho biết thêm, chỉ những người từ 12 tuổi trở lên mới được đặt linh cữu Bà Quân khi qua đời.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. The club said that they do not owe the Vietnamese goalkeeper his salary and accused Lam of being unprofessional by not showing up for training.

Nghĩa của câu:

Câu lạc bộ cho biết họ không nợ lương của thủ môn Việt Nam và tố cáo Lâm thiếu chuyên nghiệp khi không có mặt trong buổi tập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. But Lien and Phuong are luckier than some parents whose children imitate the violent actions they see online and end up hurting themselves or worse.

Nghĩa của câu:

Nhưng Liên và Phương may mắn hơn một số bậc cha mẹ có con cái bắt chước những hành động bạo lực mà họ thấy trên mạng và cuối cùng tự làm mình bị thương hoặc tệ hơn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…