ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ they

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 808 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. they eat, they drink, the go sightseeing and they take pictures.

Nghĩa của câu:

Họ ăn, họ uống, đi ngắm cảnh và họ chụp ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. "Around mid-year until the Tet Lunar New Year holiday, people in the village start to dig these clams as they are growing in profusion.

Nghĩa của câu:

“Khoảng giữa năm đến Tết Nguyên đán, người dân trong làng bắt đầu đi đào những loại ngao này vì chúng đang phát triển rầm rộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. The artists said they had been looking for an outsider to give the studio a fresh start for years.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ cho biết họ đã tìm kiếm một người bên ngoài để mang lại cho studio một khởi đầu mới trong nhiều năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.

Nghĩa của câu:

Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. Once, Kien used pictures to quiz his parents about national flags and they couldn't recognize many of them.

Nghĩa của câu:

Có lần, Kiên dùng hình ảnh để đố bố mẹ về các lá cờ Tổ quốc và họ không thể nhận ra nhiều người trong số đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. When Kien sang these anthems for his parents, they felt he had got the melodies right, but couldn't understand the language and determine if he was singing them correctly.

Nghĩa của câu:

Khi Kiên hát những bài quốc ca này cho bố mẹ nghe, họ cảm thấy anh đã nghe đúng giai điệu, nhưng không thể hiểu ngôn ngữ và xác định xem mình có hát đúng hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. Hanoi Buffaloes only recruited one foreign player this season since they kept center Mike Bell after his impressive performance last year and Anthony Moody, a point guard.

Nghĩa của câu:

Hanoi Buffaloes chỉ chiêu mộ một cầu thủ nước ngoài ở mùa giải này vì họ đã giữ chân trung vệ Mike Bell sau màn trình diễn ấn tượng của anh ấy năm ngoái và Anthony Moody, một người bảo vệ điểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. Pickled spring onions are especially yearned for during Tet since they complement banh chung (glutinous rice cakes) or thit kho tau (caramelized pork) due to mild acidity and crunchy texture.

Nghĩa của câu:

Món dưa hành đặc biệt được ưa chuộng trong dịp Tết vì chúng ăn kèm với bánh chưng (bánh giầy) hoặc thit kho tộ (thịt lợn kho tàu) do có độ chua nhẹ và kết cấu giòn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. Since, I have thought if disabled cats and dogs were looked after and had a chance to move around, they could be rehabilitated," Ngoc said.

Nghĩa của câu:

Từ đó, tôi đã nghĩ nếu những chú chó mèo khuyết tật được chăm sóc và có cơ hội đi lại thì chúng có thể được phục hồi sức khỏe ”, anh Ngọc nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. "When people are dirty, they can take a bath, dogs and cats cannot.

Nghĩa của câu:

“Ở bẩn thì người ta tắm, chó, mèo thì không.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…