ex. Game, Music, Video, Photography

 It has been the same since: They live on the boats and their whole lives are tied to their boats.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ha. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It has been the same since: They live on the boats and their whole lives are tied to their boats.

Nghĩa của câu:

Từ xưa đến nay vẫn vậy: Họ sống trên những con thuyền và cả cuộc đời của họ gắn liền với những chiếc thuyền của mình.

ha


Ý nghĩa

@ha /hɑ:/ (hah) /ha:/
* thán từ
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)
* nội động từ
- kêu ha ha
!to hum and ha
- (xem) hum

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…