ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ they

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 808 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. "they didn’t forget to have the mindset of challengers and that gave us the win today.

Nghĩa của câu:

"Họ không quên có tư duy của những kẻ thách thức và điều đó đã mang lại cho chúng tôi chiến thắng ngày hôm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. Such services have become popular in Vietnam in recent years as they help meet the large demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.

Nghĩa của câu:

Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. Our motivation is always to introduce more world-class entertainment experiences to Vietnamese tourists, so that they don’t need to travel abroad to experience them.

Nghĩa của câu:

Động lực của chúng tôi là luôn giới thiệu nhiều hơn nữa những trải nghiệm giải trí đẳng cấp quốc tế đến với du khách Việt Nam, để họ không cần phải ra nước ngoài để trải nghiệm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.

Nghĩa của câu:

Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.

Nghĩa của câu:

“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. they have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.

Nghĩa của câu:

Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. assistance, telling a news conference: "they are not fighting.

Nghĩa của câu:

trợ giúp, nói với một cuộc họp báo: "Họ không chiến đấu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. Photo: VnExpress/Thuy Bui It is a persistent complaint of visitors to Vietnam that they are often hassled and overcharged by street vendors.

Nghĩa của câu:

Ảnh: VnExpress / Thuy Bui Đó là một phàn nàn dai dẳng của du khách khi đến Việt Nam thường bị những người bán hàng rong làm phiền và tính giá quá cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. that day Tran Thi Trang, 33, was on a motorbike with her ex-husband Nguyen Tien Hung, 32, on a street in Thai Nguyen, when they were approached by two men on another motorbike.

Nghĩa của câu:

Hôm đó, chị Trần Thị Trang, 33 tuổi, đang đi xe máy với chồng cũ là anh Nguyễn Tiến Hùng, 32 tuổi, trên một con phố ở Thái Nguyên thì bị hai người đàn ông đi xe máy khác áp sát.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…