Câu ví dụ:
"They didn’t forget to have the mindset of challengers and that gave us the win today.
Nghĩa của câu:"Họ không quên có tư duy của những kẻ thách thức và điều đó đã mang lại cho chúng tôi chiến thắng ngày hôm nay.
challenger
Ý nghĩa
@challenger /'tʃælinsʤə/
* danh từ
- người thách
- (pháp lý) người có quyền không thừa nhận, người không thừa nhận
- người đòi hỏi, người yêu cầu