ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #911

1. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #912

2. the bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #913

3. Brokerage VNDirect’s CEO Do Ngoc Quynh said disallowing cancellations and modifications was necessary for the system to operate smoothly.

Nghĩa của câu:

Ông Đỗ Ngọc Quỳnh, Giám đốc điều hành Công ty môi giới VNDirect cho biết việc không cho phép hủy và sửa đổi là cần thiết để hệ thống hoạt động trơn tru.

Xem thêm »

Câu ví dụ #914

4. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #915

5. presence matters," Rear Admiral John Fuller told reporters on board the USS Carl Vinson.

Nghĩa của câu:

Các vấn đề về sự hiện diện ", Chuẩn Đô đốc John Fuller nói với các phóng viên trên tàu USS Carl Vinson.

Xem thêm »

Câu ví dụ #916

6. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on Monday.

Nghĩa của câu:

Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #917

7. Two minutes after the blackout, backup power was turned on.

Nghĩa của câu:

Hai phút sau khi mất điện, nguồn dự phòng đã được bật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #918

8.   Noi Bai representative said that Vietnamese and international airlines' operations were not affected by the blackout.

Nghĩa của câu:

Đại diện Nội Bài cho biết, hoạt động của các hãng hàng không Việt Nam và quốc tế không bị ảnh hưởng bởi sự cố mất điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #919

9. the restaurant was fined for operating an unlicensed karaoke business, late opening and offering “sexy” services.

Nghĩa của câu:

Nhà hàng bị phạt vì kinh doanh karaoke không phép, mở cửa muộn và cung cấp các dịch vụ “sexy”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #920

10. One of them works as a chef at Sheraton, the center said.

Nghĩa của câu:

Một trong số họ làm đầu bếp tại Sheraton, trung tâm cho biết.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…