Câu ví dụ #931
1. the total area of natural forest decreased from 4.
Nghĩa của câu:Tổng diện tích rừng tự nhiên giảm từ 4.
Xem thêm »Câu ví dụ #932
2. 95 million ha in 2019, while the area of planted forest increased slightly from 0.
Nghĩa của câu:95 triệu ha vào năm 2019, trong khi diện tích rừng trồng tăng nhẹ từ con số 0.
Xem thêm »Câu ví dụ #933
3. Current figures on protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.
Nghĩa của câu:Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.
Xem thêm »Câu ví dụ #934
4. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.
Nghĩa của câu:Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.
Xem thêm »Câu ví dụ #935
5. According to the General Department of Forests (GDF), Vietnam had set the goal of reaching 2.
Nghĩa của câu:Theo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam đặt mục tiêu đạt 2.
Xem thêm »Câu ví dụ #936
6. the problem with increasing population is a threat affecting the sustainable development of special-use forests.
Nghĩa của câu:Vấn đề dân số ngày càng tăng đang là mối đe dọa ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #937
7. Specifically, the demand for residential land, agricultural land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.
Nghĩa của câu:Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.
Xem thêm »Câu ví dụ #938
8. Meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.
Xem thêm »Câu ví dụ #939
9. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #940
10. Climate change developments that resulted from forest fires, landslides and flooding are also reasons behind the drop in forest coverage.
Nghĩa của câu:Diễn biến của biến đổi khí hậu do cháy rừng, sạt lở đất và lũ lụt cũng là những nguyên nhân làm giảm độ che phủ của rừng.
Xem thêm »