ex. Game, Music, Video, Photography

Two minutes after the blackout, backup power was turned on.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ blackout. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Two minutes after the blackout, backup power was turned on.

Nghĩa của câu:

Hai phút sau khi mất điện, nguồn dự phòng đã được bật.

blackout


Ý nghĩa

@blackout
- (Tech) mất liên lạc; cúp điện

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…