ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #381

1. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #382

2. And this is where the sun-helmet comes into the story.

Nghĩa của câu:

Và đây là nơi mà chiếc mũ bảo hiểm chống nắng đi vào câu chuyện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #383

3. For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.

Nghĩa của câu:

Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #384

4. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #385

5. What in fact was going on there? "This is Dien Bien Phu," he said and tipped his sun-helmet upside down on the table.

Nghĩa của câu:

Thực tế điều gì đã xảy ra ở đó? “Đây là Điện Biên Phủ,” anh ta nói và úp chiếc mũ bảo hiểm chống nắng xuống bàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #386

6. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #387

7. " "Down here," and his fist plunged to the bottom of the helmet, "is the valley of Dien Bien Phu.

Nghĩa của câu:

"" Xuống đây, "và nắm đấm của anh ta thọc sâu vào đáy nón bảo hiểm," là thung lũng Điện Biên Phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #388

8. That was the battle of Dien Bien Phu in a sun helmet.

Nghĩa của câu:

Đó là trận Điện Biên Phủ đội nón sắt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #389

9. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.

Nghĩa của câu:

Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #390

10. the train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…