ex. Game, Music, Video, Photography

For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ helmet. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.

Nghĩa của câu:

Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.

helmet


Ý nghĩa

@helmet /'helmit/
* danh từ
- mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...)
- mũ cát
- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…