ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #361

1. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant and often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #362

2. Yet the scope for increasing trade will run counter to the force of economic gravity.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, phạm vi gia tăng thương mại sẽ ngược lại với lực hấp dẫn kinh tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #363

3. the survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.

Nghĩa của câu:

Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #364

4. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #365

5. the gray zoneTo carry out its game plan, China is stepping up its presence in the area with fishing vessels manned by the militia.

Nghĩa của câu:

Vùng xám Để thực hiện kế hoạch trò chơi của mình, Trung Quốc đang đẩy mạnh sự hiện diện của mình trong khu vực với các tàu đánh cá do lực lượng dân quân điều khiển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #366

6. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.

Nghĩa của câu:

Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #367

7. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money and presents.

Nghĩa của câu:

Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #368

8. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.

Nghĩa của câu:

Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #369

9. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #370

10.  the dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.

Nghĩa của câu:

Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…