ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ on

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3056 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #151

1. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.

Nghĩa của câu:

Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #152

2. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.

Nghĩa của câu:

Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #153

3. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #154

4. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #155

5. All the scripts were heavily based on and inspired by Vietnamese culture and life.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kịch bản đều dựa trên cảm hứng và văn hóa Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #156

6. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.

Xem thêm »

Câu ví dụ #157

7. On the annual Land Day, demonstrations are held to remember six Arab Israeli protesters who were shot dead by Israeli police and troops during mass protests in 1976 against plans to confiscate Arab land in the Galilee.

Nghĩa của câu:

Vào Ngày Đất đai hàng năm, các cuộc biểu tình được tổ chức để tưởng nhớ sáu người biểu tình Ả Rập Israel đã bị cảnh sát và quân đội Israel bắn chết trong cuộc biểu tình lớn vào năm 1976 chống lại kế hoạch tịch thu đất của người Ả Rập ở Galilee.

Xem thêm »

Câu ví dụ #158

8. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.

Nghĩa của câu:

"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #159

9. This is its second session ending on 1,194.

Nghĩa của câu:

Đây là phiên thứ hai của nó kết thúc vào 1.194.

Xem thêm »

Câu ví dụ #160

10. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.

Nghĩa của câu:

Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…