Câu ví dụ:
All the scripts were heavily based on and inspired by Vietnamese culture and life.
Nghĩa của câu:Tất cả các kịch bản đều dựa trên cảm hứng và văn hóa Việt Nam.
scripts
Ý nghĩa
@script /skript/
* danh từ
- (pháp lý) nguyên bản, bản chính
- chữ viết (đối với chữ in); chữ in ngả giống chữ viết; chữ viết tay giả chữ in
- kịch bản phim đánh máy
- bản phát thanh
- câu trả lời viết (của thí sinh)
@script
- chữ viết, bản thảo