script /skript/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) nguyên bản, bản chính
chữ viết (đối với chữ in); chữ in ngả giống chữ viết; chữ viết tay giả chữ in
kịch bản phim đánh máy
bản phát thanh
câu trả lời viết (của thí sinh)
@script
chữ viết, bản thảo
Các câu ví dụ:
1. Quynh Ha, a producer at CJ HK Entertainment and a judge, was pleased with the presentations and praised them for managing to convey complex scripts within six minutes.
Nghĩa của câu:Quỳnh Hà, nhà sản xuất tại CJ HK Entertainment và là giám khảo, rất hài lòng với phần trình bày và khen họ đã xoay sở để truyền tải những kịch bản phức tạp trong vòng sáu phút.
2. All the scripts were heavily based on and inspired by Vietnamese culture and life.
Nghĩa của câu:Tất cả các kịch bản đều dựa trên cảm hứng và văn hóa Việt Nam.
3. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.
Nghĩa của câu:Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.
Xem tất cả câu ví dụ về script /skript/