base /beis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
đáy, chấn đế
căn cứ
air base → căn cứ không quân
military base → căn cứ quân sự
base of operation → căn cứ tác chiến
(toán học) đường đáy, mặt đáy
base of a triangle → đáy tam giác
(toán học) cơ số
base of logarithm → cơ số của loga
(ngôn ngữ học) gốc từ
(hoá học) Bazơ
'expamle'>to be off one's base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí
to get to first base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)
ngoại động từ
đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
dựa vào, căn cứ vào
=to base oneself on facts → dựa vào thực tế
tính từ
hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ
thường, không quý (kim loại)
base metals → kim loại thường
giả (tiền)
base coin → đồng tiền giả
@base
(Tech) gốc, nền, cơ bản; cực gốc; chân; đui; cơ số = radix; đáy; đế (điện thoại); điểm tựa; trụ; kiềm (bazơ); kho (dữ kiện); đặt nền móng (đ)
@base
cơ sở, nền, đáy, cơ số
b. of point cơ sở tại một điểm
b. of cone đáy của hình nón
b. of logarithm cơ số của loga
b. of triangle đáy tam giác
countable b. cơ sở đếm được
difference b. cơ sở sai phân
equivalent b. cơ sở tương đương
neighbourhood b. (giải tích) cơ sở lân cận
proper b. (giải tích) cơ sở riêng
Các câu ví dụ:
1. air base in Dong Nai Province, more than 30 kilometers (around 20 miles) from Saigon.
Nghĩa của câu:căn cứ không quân tại tỉnh Đồng Nai, cách Sài Gòn hơn 30 km (khoảng 20 dặm).
2. Dioxin concentration at the air base ranges from 1,000ppt upwards, while 100ppt is considered high.
Nghĩa của câu:Nồng độ dioxin tại căn cứ không quân dao động từ 1.000ppt trở lên, trong khi 100ppt được coi là cao.
3. Laser-cut mica pieces, two-milimeter thick, are stuck together with the toothpicks and glue to form the base.
Nghĩa của câu:Các miếng mica được cắt bằng laser, dày 2 milimet được dán vào nhau bằng tăm và keo để tạo thành đế.
4. They are also in vicinity of the Cam Ranh military base.
Nghĩa của câu:Họ cũng ở gần căn cứ quân sự Cam Ranh.
5. A woman looks at messages and signs in support of the 44 crew members of the missing at sea ARA San Juan submarine, placed on a fence at an Argentine Naval base in Mar del Plata, Argentina November 22, 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về base /beis/