ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ on

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3056 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #131

1.   Under-reported Many victims and witnesses of sexual harassment on buses keep silent and don’t report what happens.

Nghĩa của câu:

Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #132

2. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.

Nghĩa của câu:

Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #133

3. This number will be displayed on all buses in HCMC.

Nghĩa của câu:

Con số này sẽ được hiển thị trên tất cả các xe buýt tại TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #134

4. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #135

5. The New York Times on Friday reduced the number of free articles it will offer most non-subscribers to five from 10 in an effort to make more money from readers.

Nghĩa của câu:

Tờ New York Times hôm thứ Sáu đã giảm số lượng bài báo miễn phí mà họ sẽ cung cấp cho hầu hết những người không đăng ký từ 10 bài xuống còn 5 bài trong nỗ lực kiếm thêm tiền từ độc giả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #136

6. One strategy the Times is considering is offering a different number of free articles for non-paid readers based on how they arrive at the website, or based on their reading habits, she said.

Nghĩa của câu:

Một chiến lược mà Times đang xem xét là cung cấp một số lượng bài báo miễn phí khác nhau cho độc giả không trả phí dựa trên cách họ truy cập trang web hoặc dựa trên thói quen đọc của họ, cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #137

7. By reducing the number of free articles, the Times is hoping to stay on its path of making more money from readers than advertising.

Nghĩa của câu:

Bằng cách giảm số lượng bài báo miễn phí, Times đang hy vọng sẽ tiếp tục đi trên con đường kiếm nhiều tiền từ độc giả hơn là quảng cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #138

8. A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.

Nghĩa của câu:

Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #139

9. Musically, the work is composed based on the improvisations that feature Vietnamese music and chant poems accompanied by the piano.

Nghĩa của câu:

Về mặt âm nhạc, tác phẩm được sáng tác dựa trên những ngẫu hứng mang âm hưởng nhạc Việt và những bài thơ xướng âm kèm theo đàn piano.

Xem thêm »

Câu ví dụ #140

10. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the Orange County Sheriff's Office.

Nghĩa của câu:

Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…