ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ on

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3056 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #121

1. The Ca Mau Gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas and 35 tonnes of condensate a day, the company said in a statement on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #122

2. from Wilfred Burchett, North of the 17th Parallel, 1955 A sun-helmet lay on the bamboo table of a thatch-roofed hut deep in the jungle of Northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

từ Wilfred Burchett, Bắc Vĩ tuyến 17, 1955 Một chiếc mũ che nắng nằm trên chiếc bàn tre của một túp lều tranh lợp lá sâu trong rừng rậm miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #123

3. What in fact was going on there? "This is Dien Bien Phu," he said and tipped his sun-helmet upside down on the table.

Nghĩa của câu:

Thực tế điều gì đã xảy ra ở đó? “Đây là Điện Biên Phủ,” anh ta nói và úp chiếc mũ bảo hiểm chống nắng xuống bàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #124

4. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.

Nghĩa của câu:

Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #125

5. The airport will be built on an area of 300 to 450 ha in Thach Ha and Cam Xuyen districts, only around 70 km from Vinh International Airport in Nghe An Province to the north, and 150 km from Dong Hoi Airport of Quang Binh Province to the south.

Nghĩa của câu:

Sân bay sẽ được xây dựng trên diện tích từ 300 đến 450 ha tại các huyện Thạch Hà và Cẩm Xuyên, chỉ cách sân bay quốc tế Vinh của tỉnh Nghệ An khoảng 70 km về phía bắc và cách sân bay Đồng Hới của tỉnh Quảng Bình 150 km về phía miền Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #126

6. on the sides of the roads leading to the bridge, locals were selling iced tea and instant noodles to the visitors from noon to late night.

Nghĩa của câu:

Hai bên đường dẫn lên cầu, người dân địa phương bày bán trà đá, mì gói phục vụ du khách từ trưa đến khuya.

Xem thêm »

Câu ví dụ #127

7. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.

Nghĩa của câu:

Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #128

8. The lack of infrastructure has acted as a drag on investment and economic and tourism development.

Nghĩa của câu:

Việc thiếu cơ sở hạ tầng là lực cản đối với đầu tư và phát triển kinh tế và du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #129

9. Vehicles stuck in a traffic jam on Rach Mieu Bridge in Ben Tre Province in 2019.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện bị kẹt xe trên cầu Rạch Miễu, tỉnh Bến Tre năm 2019.

Xem thêm »

Câu ví dụ #130

10. In fact, it is generally agreed that sexual harassment on buses against women, especially girls, is widespread.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, mọi người đều thống nhất rằng tình trạng quấy rối tình dục trên xe buýt đối với phụ nữ, đặc biệt là trẻ em gái, là phổ biến.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…