ex. Game, Music, Video, Photography

As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rice. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.

rice


Ý nghĩa

@rice /rais/
* danh từ
- lúa; gạo; cơm
=rough rice+ lúa chưa xay
=husked rice+ lúa xay rồi
=ground rice+ bột gạo
- cây lúa
=summer rice+ lúa chiêm
=winter rice+ lúa mùa

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…