ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ meal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng meal


meal /'mi:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bột ((thường) xay chưa mịn)
  lượng sữa vắt (vắt một lần ở bò sữa)
  bữa ăn
at meals → vào bữa ăn
to take a meal; to eat one's meal → ăn cơm
to make a [heart] meal of → ăn hết một lúc

nội động từ


  ăn, ăn cơm

Các câu ví dụ:

1. Perhaps it’s no surprise that most (delicious) Vietnamese breakfasts lack the caloric gut punch Yankees expect from the Most Important meal of the Day.

Nghĩa của câu:

Có lẽ không có gì ngạc nhiên khi hầu hết các bữa sáng (ngon miệng) của Việt Nam đều thiếu calorie mà Yankees mong đợi từ Bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.


2. meal boxes set out by "Da Nang Kitchen" volunteers.


3. Bich Huong (left) and a volunteer sticks "Da Nang Kitchen" logo on meal boxes.


4. Rent-a-room giant Airbnb is now in the restaurant reservation business, hoping to provide customers with a memorable meal before they drift off in their home away from home.


5. A typical Vietnamese meal at Xin Chao Restaurant.


Xem tất cả câu ví dụ về meal /'mi:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…