ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #951

1. "In that storm, which has been confirmed by meteorologists as one the strongest to hit Vietnam in 20 years, Quang Ngai lost 1,600 hectares (3,953 acres) of rice and vegetables, 3,400 hectares of permanent crops and many schools were damaged.

Nghĩa của câu:

“Trong trận bão được các nhà khí tượng khẳng định là cơn bão mạnh nhất đổ bộ vào Việt Nam trong 20 năm qua, Quảng Ngãi đã mất 1.600 ha lúa và hoa màu, 3.400 ha hoa màu và nhiều trường học bị thiệt hại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #952

2. Hanoi’s culture department has nipped the idea of building a turtle statue, saying the thousand-year-old city doesn't really need a new symbol.

Nghĩa của câu:

Sở văn hóa Hà Nội đã nhen nhóm ý tưởng xây tượng rùa khi cho rằng thành phố nghìn năm tuổi không thực sự cần một biểu tượng mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #953

3. The idea of building a turtle statue was first put forth in 2011 by Ta Hong Quan, a local artist, who mentioned it again recently.

Nghĩa của câu:

Ý tưởng xây tượng rùa lần đầu tiên được đưa ra vào năm 2011 bởi Tạ Hồng Quân, một nghệ nhân trong nước, người đã đề cập lại gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #954

4. Hanh Le, the then country representative of GGGI in Vietnam, highlighted the role of independent verifiers in ensuring the green integrity of projects that in turn would increase the confidence of investors.

Nghĩa của câu:

Hanh Le, đại diện quốc gia lúc bấy giờ của GGGI tại Việt Nam, nhấn mạnh vai trò của các thẩm định viên độc lập trong việc đảm bảo tính toàn vẹn xanh của các dự án, từ đó sẽ nâng cao niềm tin của các nhà đầu tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #955

5. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.

Nghĩa của câu:

Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #956

6. These were 12-month deposits with an annual interest rate of 10.

Nghĩa của câu:

Đây là khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng với lãi suất hàng năm là 10.

Xem thêm »

Câu ví dụ #957

7.   The SHBank Finance Company Limited (SHB Finance) issued the certificates of deposits for its fourth tranche as part of its book-building process.

Nghĩa của câu:

Công ty Tài chính TNHH MTV SHBank (SHB Finance) đã phát hành chứng chỉ tiền gửi đợt 4 như một phần của quá trình lập sổ sách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #958

8.   On April 25, SHB Finance had successfully issued its third tranche certificates of deposit with the same interest rate.

Nghĩa của câu:

Ngày 25/4, SHB Finance đã phát hành thành công chứng chỉ tiền gửi đợt 3 với cùng mức lãi suất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #959

9. Therefore, our certificates of deposits are always welcomed by investors, even though timing of tranches are quite close," Dinh said.

Nghĩa của câu:

Do đó, chứng chỉ tiền gửi của chúng tôi luôn được các nhà đầu tư săn đón, dù thời điểm giao dịch của các đợt khá gần nhau ”, ông Định nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #960

10. 65 million), VND810 billion from certificates of deposit and VND90 billion from deposits.

Nghĩa của câu:

65 triệu), 810 tỷ đồng từ chứng chỉ tiền gửi và 90 tỷ đồng từ tiền gửi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…