ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ more

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 776 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. The newspaper also noted that in the brief period since its opening, more than 20,000 posts have appeared on Instagram at #goldenbridgevietnam.

Nghĩa của câu:

Tờ báo cũng lưu ý rằng trong khoảng thời gian ngắn kể từ khi khai trương, hơn 20.000 bài đăng đã xuất hiện trên Instagram tại #goldenbridgevietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. It is part of the Dot Property Award Series which has honored more than 100 winners across the region including local winners from Vietnam, Thailand, the Philippines and other Southeast Asia countries this year.

Nghĩa của câu:

Đây là một phần của Chuỗi Giải thưởng Bất động sản Dot đã vinh danh hơn 100 người chiến thắng trong khu vực, bao gồm cả những người chiến thắng trong nước đến từ Việt Nam, Thái Lan, Philippines và các quốc gia Đông Nam Á khác trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.

Nghĩa của câu:

"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.

Nghĩa của câu:

Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. Activists were attacking Chinese culture, which has a more than 500-year history of consumption of shark fin, said Ricky Leung, chairman of the Hong Kong Marine Products Association.

Nghĩa của câu:

Ricky Leung, Chủ tịch Hiệp hội Sản phẩm Hàng hải Hồng Kông, cho biết các nhà hoạt động đang tấn công văn hóa Trung Quốc, nơi có lịch sử hơn 500 năm tiêu thụ vi cá mập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. Statistics from the department show that the city collect more than 9,200 tons of waste every day.

Nghĩa của câu:

Thống kê của sở cho thấy mỗi ngày thành phố thu gom hơn 9.200 tấn rác thải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. Old fishermen say more than a century ago hundreds of boats dropped anchor here and their occupants made it their home.

Nghĩa của câu:

Những ngư dân già cho biết hơn một thế kỷ trước, hàng trăm chiếc thuyền đã thả neo ở đây và những người cư ngụ của họ đã biến nó thành nhà của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. "I hope Vietnam will soon control the outbreak, so that people in the country can feel secure and overseas Vietnamese can return home more easily," Hanh said.

Nghĩa của câu:

“Tôi mong Việt Nam sớm khống chế được ổ dịch, để người dân trong nước yên tâm và Việt kiều về nước dễ dàng hơn”, bà Hạnh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. Le Tien Truong, chairman of the Vietnam National Textile and Garment Group (Vinatex), said the model only works for small-scale companies and a more flexible approach is needed.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Tiến Trường, Chủ tịch Tập đoàn Dệt may Việt Nam (Vinatex), cho biết mô hình này chỉ phù hợp với các công ty quy mô nhỏ và cần có cách tiếp cận linh hoạt hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".

Nghĩa của câu:

Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…