ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ more

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 776 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. There will be more investors and businesses interested in capitalizing on the beauty that Ha Giang's been gifted with.

Nghĩa của câu:

Sẽ có nhiều nhà đầu tư, doanh nghiệp quan tâm đến khai thác vẻ đẹp mà Hà Giang được thiên nhiên ban tặng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. It is proof that there is more to Meo Vac than the picture painted by the reports; that the district can grow financially and economically through tourism.

Nghĩa của câu:

Đó là bằng chứng cho thấy Mèo Vạc còn nhiều điều hơn bức tranh được vẽ bởi các phóng sự; rằng huyện có thể phát triển về tài chính và kinh tế thông qua du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. And if this situation persists, there will be more Panoramas illegally erected along Ma Pi Leng at some point in the future.

Nghĩa của câu:

Và nếu tình trạng này kéo dài, sẽ có thêm nhiều Pano được dựng trái phép dọc Mã Pì Lèng trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4.     The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.

Nghĩa của câu:

Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.

Nghĩa của câu:

Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. Luong, a craftsman with 20 years' experience, said: "It’s more than just a job; the hat is a beautiful trait of Vietnamese culture.

Nghĩa của câu:

Lương, một nghệ nhân với 20 năm kinh nghiệm, cho biết: “Không chỉ đơn thuần là một công việc, nón còn là một nét đẹp của văn hóa Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. The studio, which was established by the government in 1953, put a 65 percent stake up for sale last year which was snapped up by the Hanoi-based Waterway Transportation Corporation in June for more than VND32 billion ($1.

Nghĩa của câu:

Hãng phim, được chính phủ thành lập năm 1953, đã bán 65% cổ phần vào năm ngoái, được Tổng công ty Vận tải Đường thủy có trụ sở tại Hà Nội mua vào tháng 6 với giá hơn 32 tỷ đồng (1 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. Please contact the Cinematheque for more info (hanoicinema22@gmail.

Nghĩa của câu:

Vui lòng liên hệ với Cinematheque để biết thêm thông tin (hanoicinema22 @ gmail.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. 3 million on Wednesday at Christie's in New York, more than double the old mark for any work of art at auction.

Nghĩa của câu:

3 triệu vào thứ Tư tại Christie's ở New York, cao hơn gấp đôi mức cũ cho bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào được bán đấu giá.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…