ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ more

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 776 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. Instead of saying ‘screwed,’ why not be a little more positive?"Ngoc Thu, 26, a travel agent, said the situation is very confusing.

Nghĩa của câu:

Thay vì nói 'đã vặn vẹo', tại sao không tích cực hơn một chút? ", Ngọc Thu, 26 tuổi, một nhân viên du lịch, cho biết tình hình rất khó hiểu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. Hoa highlighted one more “difficulty” in making the coconut sticky rice.

Nghĩa của câu:

Hoa bật mí thêm một “cái khó” trong việc làm xôi dừa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4.   Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.

Nghĩa của câu:

Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. By the years 2009 to 2017, the ice loss had increased more than sixfold, to 252 billion tons per year.

Nghĩa của câu:

Trong các năm 2009 đến 2017, lượng băng mất đi đã tăng hơn 6 lần, lên 252 tỷ tấn mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.

Nghĩa của câu:

Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. "This region is probably more sensitive to climate than has traditionally been assumed, and that's important to know, because it holds even more ice than West Antarctica and the Antarctic Peninsula together.

Nghĩa của câu:

"Khu vực này có lẽ nhạy cảm hơn với khí hậu so với những gì được cho là truyền thống, và điều quan trọng là cần biết, bởi vì nó chứa nhiều băng hơn cả Tây Nam Cực và Bán đảo Nam Cực cùng nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. VBA 2021 is set to take place early next year to allow the national team more time to prepare for SEA Games 31.

Nghĩa của câu:

VBA 2021 sẽ diễn ra vào đầu năm sau để đội tuyển quốc gia có thêm thời gian chuẩn bị cho SEA Games 31.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. The concession, which leases for 50 years a bit more than half a square mile (160 hectares) to Viglacera, is the first granted by the development zone.

Nghĩa của câu:

Nhượng quyền, cho Viglacera thuê trong 50 năm với diện tích hơn nửa dặm vuông (160 ha), là lần đầu tiên được cấp bởi khu phát triển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. Even as these cases are uncovered, penalties are too slack to restrict mistreatment, according to Nguyen Thi Lan from the Vietnam National Committee on Aging, who added there are more cases of elderly abuse that go unreported and unaddressed.

Nghĩa của câu:

Theo bà Nguyễn Thị Lan, Ủy ban Quốc gia về Người cao tuổi Việt Nam, ngay cả khi những trường hợp này bị phanh phui, hình phạt vẫn còn quá nhẹ để hạn chế tình trạng ngược đãi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…