ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ is

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2714 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #331

1. Authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.

Nghĩa của câu:

Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #332

2. Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.

Nghĩa của câu:

Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.

Xem thêm »

Câu ví dụ #333

3. The restaurant’s interior is cozy and romantic, with an air of Arabian mystery.

Nghĩa của câu:

Nội thất của nhà hàng ấm cúng và lãng mạn, mang không khí huyền bí của Ả Rập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #334

4. Clinton is forecast to pick up 332 Electoral College votes against 206 for Republican Donald Trump, Moody's Analytics predicted on Tuesday in the final update of its model before Election Day on Nov.

Nghĩa của câu:

Bà Clinton được dự đoán sẽ nhận được 332 phiếu bầu của Đại cử tri đoàn so với 206 phiếu của đảng Cộng hòa Donald Trump, Moody's Analytics dự đoán vào thứ Ba trong bản cập nhật cuối cùng của mô hình trước Ngày bầu cử vào tháng 11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #335

5. The Moody's Analytics model is based on a combination of state-level economic conditions and political history, and has correctly called the outcome of each presidential election since Republican Ronald Reagan unseated Democrat Jimmy Carter in 1980.

Nghĩa của câu:

Mô hình Moody's Analytics dựa trên sự kết hợp của các điều kiện kinh tế cấp tiểu bang và lịch sử chính trị, và đã gọi một cách chính xác kết quả của mỗi cuộc bầu cử tổng thống kể từ khi Jimmy Carter của đảng viên Cộng hòa vô danh Jimmy Carter vào năm 1980.

Xem thêm »

Câu ví dụ #336

6. Luong, a craftsman with 20 years' experience, said: "It’s more than just a job; the hat is a beautiful trait of Vietnamese culture.

Nghĩa của câu:

Lương, một nghệ nhân với 20 năm kinh nghiệm, cho biết: “Không chỉ đơn thuần là một công việc, nón còn là một nét đẹp của văn hóa Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #337

7. The firm set a goal of producing one movie and one television series a year, which, according to artists, is far below the studio’s potential.

Nghĩa của câu:

Hãng đặt mục tiêu sản xuất một phim điện ảnh và một phim truyền hình mỗi năm, theo các nghệ sĩ, điều này còn thấp hơn nhiều so với tiềm năng của hãng phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #338

8. Over the past few years, the central province has experienced several earthquakes and seismologists believe the hydropower dam is to blame for many minor earthquakes that shake houses and terrify villagers.

Nghĩa của câu:

Trong vài năm qua, tỉnh miền Trung đã trải qua một số trận động đất và các nhà địa chấn học tin rằng đập thủy điện là nguyên nhân gây ra nhiều trận động đất nhỏ làm rung chuyển nhà cửa và khiến dân làng khiếp sợ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #339

9. Across the ocean in Vietnam, the story is very different.

Nghĩa của câu:

Bên kia đại dương ở Việt Nam, câu chuyện rất khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #340

10. The bamboo facade is similar to the rattan walls in traditional houses in the countryside.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền bằng tre tương tự như những bức tường mây trong những ngôi nhà truyền thống ở nông thôn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…