ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ his

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 736 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.

Nghĩa của câu:

Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.

Nghĩa của câu:

Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his company had no plan to order the Russian Covid-19 vaccine yet.

Nghĩa của câu:

1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.

Nghĩa của câu:

Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. his businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. "He is a highly respected and powerful representative of his people.

Nghĩa của câu:

"Anh ấy là một đại diện rất được kính trọng và mạnh mẽ của người dân của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. What in fact was going on there? "This is Dien Bien Phu," he said and tipped his sun-helmet upside down on the table.

Nghĩa của câu:

Thực tế điều gì đã xảy ra ở đó? “Đây là Điện Biên Phủ,” anh ta nói và úp chiếc mũ bảo hiểm chống nắng xuống bàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…