Câu ví dụ:
Just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.
Nghĩa của câu:Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.
sister-in-law
Ý nghĩa
@sister-in-law /'sistərinlɔ:/
* danh từ, số nhiều sisters-in-law
- chị dâu, cô em dâu; chị vợ, cô em vợ