ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ verbal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng verbal


verbal /'və:bəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) từ, (thuộc) lời
a verbal error → một sai sót về từ
a good verbal memory → trí nhớ từ tốt
  bằng lời nói, bằng miệng
a verbal explanation → một sự giải thích bằng miệng
verbal contract → hợp đồng miệng; giao ước miệng
verbal note → (ngoại) công hàm thường (thư dùng toàn ngôi thứ ba và không ký tên, về những vấn đề không quan trọng lắm)
  theo chữ một, từng chữ một (dịch)
a verbal translation → một bản dịch theo từng chữ một
  (ngôn ngữ học) (thuộc) động từ, có nguồn động từ
verbal noun → danh từ gốc động từ

Các câu ví dụ:

1. Police in the Mekong Delta province of Tien Giang on Monday pressed murder charges against a local woman who allegedly killed her husband earlier this month after crushing his testicles following a verbal spat.


2. The charities said they found widespread sex harassment, verbal and physical abuse such as slapping and threats of retaliation when women refused sexual advances from bosses.


Xem tất cả câu ví dụ về verbal /'və:bəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…