ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ can

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 516 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. This large amount of waste will bring in fat profits for the collectors, who can make millions from recyclable and reusable things.

Nghĩa của câu:

Số lượng lớn rác thải này sẽ mang lại lợi nhuận béo bở cho những người thu gom, những người có thể kiếm tiền triệu từ những thứ có thể tái chế và tái sử dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and can Tho.

Nghĩa của câu:

Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. "I don't know how long I can continue working overtime, but I need money to raise my family," she says.

Nghĩa của câu:

"Tôi không biết mình có thể tiếp tục làm thêm trong bao lâu, nhưng tôi cần tiền để nuôi gia đình", cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.

Nghĩa của câu:

Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. He said the world was experiencing an energy shift towards renewable energy to mitigate the impacts of climate change, and Vietnam can become a renewable energy superpower in the future, producing solar, wind and biomass energy.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thế giới đang có sự chuyển dịch năng lượng sang năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và Việt Nam có thể trở thành siêu cường năng lượng tái tạo trong tương lai, sản xuất năng lượng mặt trời, gió và sinh khối.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…