ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ by

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2027 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #281

1. Democratic Party sources said the party and Clinton's presidential campaign were deeply concerned about possible publication by WikiLeaks or other hackers of a new torrent of potentially embarrassing party information ahead of the Nov.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin của Đảng Dân chủ cho biết đảng và chiến dịch tranh cử tổng thống của Clinton vô cùng lo ngại về khả năng bị WikiLeaks hoặc các tin tặc khác công bố một loạt thông tin mới về đảng có khả năng gây bối rối trước tháng 11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #282

2. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.

Nghĩa của câu:

Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #283

3. Her case is led by Preda Foundation, a Philippines-based human rights organization that supports victims of abuse and exploitation.

Nghĩa của câu:

Trường hợp của cô do Preda Foundation, một tổ chức nhân quyền có trụ sở tại Philippines, chuyên hỗ trợ các nạn nhân bị lạm dụng và bóc lột.

Xem thêm »

Câu ví dụ #284

4. Photo by VnExpress/Hoang Tao Alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #285

5. Thai Huynh Chi Kien’s family, residents of Saigon’s Go Vap District, discovered his prodigious memory by chance.

Nghĩa của câu:

Gia đình anh Thái Huỳnh Chí Kiên, ngụ quận Gò Vấp, Sài Gòn, tình cờ phát hiện ra trí nhớ thần kỳ của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #286

6. Canadian Prime Minister Justin Trudeau said in Toronto on Monday that it appeared the second execution of a Canadian hostage by Abu Sayyaf in recent months had taken place.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Canada Justin Trudeau cho biết tại Toronto hôm thứ Hai rằng có vẻ như vụ hành quyết thứ hai của Abu Sayyaf đối với một con tin Canada trong những tháng gần đây đã diễn ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #287

7. Workers prefer to wear gloves, boots, hats and glasses to avoid the sunshine and eye irritation caused by spring onion spray.

Nghĩa của câu:

Người lao động thích đeo găng tay, ủng, đội mũ và đeo kính để tránh ánh nắng mặt trời và kích ứng mắt do thuốc xịt hành lá gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #288

8. Spring onions covered in soil are rinsed off in a ditch before collection by wholesalers.

Nghĩa của câu:

Hành lá phủ đất được người bán buôn rửa sạch dưới mương trước khi thu gom.

Xem thêm »

Câu ví dụ #289

9. Kobiton, which provides a platform for app developers to test their products, said in a statement that the acquisition would help customers deliver apps of higher quality faster by utilizing artificial intelligence.

Nghĩa của câu:

Kobiton, công ty cung cấp nền tảng cho các nhà phát triển ứng dụng thử nghiệm sản phẩm của họ, cho biết trong một tuyên bố rằng việc mua lại sẽ giúp khách hàng cung cấp các ứng dụng có chất lượng cao hơn nhanh hơn bằng cách sử dụng trí thông minh nhân tạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #290

10. Its platform is used by over 60,000 developers worldwide.

Nghĩa của câu:

Nền tảng của nó được sử dụng bởi hơn 60.000 nhà phát triển trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…