ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ by

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2027 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #271

1. The national studio, covering 5,500 square meters by West Lake in Hanoi, has produced around 400 movies over the decades, including award-winning features.

Nghĩa của câu:

Trường quay quốc gia, rộng 5.500m2 bên Hồ Tây ở Hà Nội, đã sản xuất khoảng 400 bộ phim trong nhiều thập kỷ, bao gồm cả những bộ phim từng đoạt giải thưởng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #272

2. A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to access the credit.

Nghĩa của câu:

Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #273

3. Mu Cang Chai was also listed among the best places to enjoy autumn in Asia by Singaporean travel site Tripzilla in 2018, and among the most colorful destinations by U.

Nghĩa của câu:

Mù Cang Chải cũng được trang du lịch Singapore Tripzilla xếp vào danh sách những nơi tuyệt vời nhất để tận hưởng mùa thu ở châu Á vào năm 2018, và nằm trong số những điểm đến đầy màu sắc nhất của U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #274

4. We should accept that dogs were simply never meant to be eaten by humans.

Nghĩa của câu:

Chúng ta nên chấp nhận rằng chó đơn giản là không bao giờ bị con người ăn thịt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #275

5. The two-day grand event is the third time that Vietnam is the international Vesak celebration, which commemorates the birth and the attainment of Nirvana by Gautama Buddha.

Nghĩa của câu:

Sự kiện trọng đại kéo dài hai ngày này là lần thứ ba Việt Nam tổ chức Đại lễ Vesak quốc tế, kỷ niệm sự ra đời và nhập Niết bàn của Đức Phật Gautama.

Xem thêm »

Câu ví dụ #276

6. The Save Me Project was started by Zummaz Creative to bring art-design-visual concepts closer to people and to help preserve the enviroment.

Nghĩa của câu:

Dự án Save Me do Zummaz Creative bắt đầu nhằm mang các khái niệm nghệ thuật-thiết kế-hình ảnh đến gần hơn với mọi người và giúp bảo tồn môi trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #277

7. According to a note on the industry by brokerage FPTS Securities, the majority of large firms are foreign-owned.

Nghĩa của câu:

Theo ghi nhận về ngành của công ty môi giới FPTS Securities, phần lớn các công ty lớn là doanh nghiệp có vốn nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #278

8. The top paper packaging companies are Japan's Ojitex and Tohoku, Taiwan’s Yuen Foong Yu and Viet Long Packaging and Thailand’s Alcamax and New Asia Industry, while plastic packaging is dominated by South Korea’s Tan Tien Plastic Packaging JSC and J.

Nghĩa của câu:

Các công ty bao bì giấy hàng đầu là Ojitex và Tohoku của Nhật Bản, Yuen Foong Yu và Bao bì Việt Long của Đài Loan và Alcamax và New Asia Industry của Thái Lan, trong khi bao bì nhựa bị chi phối bởi Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến và J.

Xem thêm »

Câu ví dụ #279

9. In May, "Nue" (Nude), a painting by Le Pho fetched $1.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 5, bức "Nue" (Khỏa thân), một bức tranh của Lê Phổ đã thu về $ 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #280

10. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…